A. ĐẠI SỐ:
1. Dạng 1: Mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (các phương pháp chứng minh một định lí.
2. Dạng 2: Xác định tập hợp và các phép toán trên tập hợp; chứng minh
3. Dạng 3: ánh xạ: xác định ánh xạ, xét tính đơn ánh, song ánh, toàn ánh. Tìm ánh xạ ngược, xác định tích ánh xạ.
4. Dạng 3: Hàm số và các bài toán liên quan đến đồ thị của chúng, vị trí tương đối.
5. Dạng 4: Phương trình bậc hai và các phương trình qui về bậc hai; hệ thức Viet và ứng dụng hệ thức trong việc tìm điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
6. Dạng 5: Hàm số: miền xác định của hàm số, tính chất đơn điệu của hàm số, tính chẵn-lẻ của hàm.
B.HÌNH HỌC
7. Dạng 1: Đường tròn: mối liên hệ giữa đường kính và dây cung một đường tròn; tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến; dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
8. Dạng 2: Góc với đường tròn: liên hệ giữa cung và dây cung; góc nội tiếp của đường tròn; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt.
9. Dạng 3: Vector: tổng và hiệu hai vector;chứng minh một đẳng thức vector; tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vector; tìm một vector qua hai vector cho trước.
10. Dạng 4: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ, các bài toán liên quan.
.……..…Hết………….
1. Dạng 1: Mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (các phương pháp chứng minh một định lí.
2. Dạng 2: Xác định tập hợp và các phép toán trên tập hợp; chứng minh
3. Dạng 3: ánh xạ: xác định ánh xạ, xét tính đơn ánh, song ánh, toàn ánh. Tìm ánh xạ ngược, xác định tích ánh xạ.
4. Dạng 3: Hàm số và các bài toán liên quan đến đồ thị của chúng, vị trí tương đối.
5. Dạng 4: Phương trình bậc hai và các phương trình qui về bậc hai; hệ thức Viet và ứng dụng hệ thức trong việc tìm điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
6. Dạng 5: Hàm số: miền xác định của hàm số, tính chất đơn điệu của hàm số, tính chẵn-lẻ của hàm.
B.HÌNH HỌC
7. Dạng 1: Đường tròn: mối liên hệ giữa đường kính và dây cung một đường tròn; tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến; dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
8. Dạng 2: Góc với đường tròn: liên hệ giữa cung và dây cung; góc nội tiếp của đường tròn; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt.
9. Dạng 3: Vector: tổng và hiệu hai vector;chứng minh một đẳng thức vector; tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vector; tìm một vector qua hai vector cho trước.
10. Dạng 4: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ, các bài toán liên quan.
.……..…Hết………….