A. ĐẠI SỐ:
1. Dạng 1: Mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (các phương pháp chứng minh một định lí).
2. Dạng 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
3. Dạng 3: Hàm số và các bài toán liên quan đến đồ thị của chúng, vị trí tương đối.
4. Dạng 4: Phương trình bậc hai và các phương trình qui về bậc hai; hệ thức Viet và ứng dụng hệ thức trong việc tìm điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
B. HÌNH HỌC
1. Dạng 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Một số hệ thức về cạnh và đường cao, cạnh và các góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác.
2. Dạng 2: Đường tròn: mối liên hệ giữa đường kính và dây cung một đường tròn; tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến; dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
3. Dạng 3: Góc với đường tròn: liên hệ giữa cung và dây cung; góc nội tiếp của đường tròn; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt.
4. Dạng 4: các định nghĩa về vector, tổng và hiệu hai vector, chứng minh một đẳng thức vector, tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vector. Tích của một số với một vector, biểu thị một vector qua hai vector không cùng phương.
.……..…Hết………….
1. Dạng 1: Mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (các phương pháp chứng minh một định lí).
2. Dạng 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
3. Dạng 3: Hàm số và các bài toán liên quan đến đồ thị của chúng, vị trí tương đối.
4. Dạng 4: Phương trình bậc hai và các phương trình qui về bậc hai; hệ thức Viet và ứng dụng hệ thức trong việc tìm điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
B. HÌNH HỌC
1. Dạng 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Một số hệ thức về cạnh và đường cao, cạnh và các góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác.
2. Dạng 2: Đường tròn: mối liên hệ giữa đường kính và dây cung một đường tròn; tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến; dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
3. Dạng 3: Góc với đường tròn: liên hệ giữa cung và dây cung; góc nội tiếp của đường tròn; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt.
4. Dạng 4: các định nghĩa về vector, tổng và hiệu hai vector, chứng minh một đẳng thức vector, tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vector. Tích của một số với một vector, biểu thị một vector qua hai vector không cùng phương.
.……..…Hết………….